Thực đơn
Quân_chủng_Phòng_không_-_Không_quân,_Quân_đội_nhân_dân_Việt_Nam Tổ chức chính quyềnThứ tự | Đơn vị | Ngày thành lập | Tương đương | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Văn phòng Quân chủng | 10/9/1974 (&0000000000000045.00000045 năm, &0000000000000265.000000265 ngày) | Sư đoàn | Số 172, Trường Chinh, Hà Nội | |
2 | Thanh tra Quân chủng | Sư đoàn | Số 172, Trường Chinh, Hà Nội | ||
3 | Ủy ban kiểm tra Đảng | Sư đoàn | Số 172, Trường Chinh, Hà Nội | ||
4 | Phòng Tài chính | Sư đoàn | Số 172, Trường Chinh, Hà Nội | ||
5 | Viện Kiểm sát Quân sự Quân chủng Phòng không – Không quân | Sư đoàn | Số 172, Trường Chinh, Hà Nội | ||
6 | Bộ Tham mưu Tham mưu trưởng: Thiếu tướng Nguyễn Văn Hiền Phó Tham mưu trưởng: Thiếu tướng Lê Hồng Sơn Phó Tham mưu trưởng: Đại tá Nguyễn Phụng Tuấn Phó Tham mưu trưởng: Đại tá Lã Đại Phong Phó Tham mưu trưởng: Đại tá Nguyễn Xuân Hải Phó Tham mưu trưởng: Đại tá Nguyễn Tuấn Ảnh | Quân đoàn | Số 172, Trường Chinh, Hà Nội | ||
7 | Cục Chính trị Cục trưởng: Thiếu tướng Trần Ngọc Quyến Phó Cục trưởng: Thiếu tướng Ngô Doãn Tạo Phó Cục trưởng: Đại tá Ngô Quốc Chung Phó Cục trưởng: Đại tá Mai Văn Tiến Phó Cục trưởng: Đại tá Hoàng Văn Lâu Phó Cục trưởng: Đại tá Phạm Chí Thành | Quân đoàn | Số 172, Trường Chinh, Hà Nội | ||
8 | Cục Hậu cần Cục trưởng: Đại tá Phạm Xuân Cương | Sư đoàn | Số 172, Trường Chinh, Hà Nội | ||
9 | Cục Kỹ thuật Cục trưởng: Đại tá Lê Ngọc Bảo Phó Cục trưởng: Đại tá Phương Đình Thuyên Phó Cục trưởng: Đại tá Mai Quang Huy | Sư đoàn | Số 172, Trường Chinh, Hà Nội | ||
10 | Cục Phòng không Lục quân | Quân đoàn | Số 172, Trường Chinh, Hà Nội | ||
11 | Sư đoàn Phòng không 361[9] (Đoàn phòng không Hà Nội) | 19/5/1965 (&0000000000000055.00000055 năm, &0000000000000013.00000013 ngày) | Sư đoàn | 63A Lê Văn Lương, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. Phụ trách khu vực Hà Nội. | |
12 | Sư đoàn Phòng không 363 (Đoàn phòng không Hải Phòng) | 19/5/1965 (&0000000000000055.00000055 năm, &0000000000000013.00000013 ngày) | Sư đoàn | Trần Nhân Tông, Nam Sơn, Kiến An, Hải Phòng. Phụ trách khu vực Hải Phòng và vùng Đồng Bằng Sông Hồng | |
13 | Sư đoàn Phòng không 365 (Đoàn phòng không Bắc Thái) | 23/6/1966 (&0000000000000053.00000053 năm, &0000000000000344.000000344 ngày) | Sư đoàn | Hương Lạc, Lạng Giang, Bắc Giang. Phụ trách khu vực Đông Bắc Bộ | |
14 | Sư đoàn Phòng không 367[10] (Đoàn phòng không thành phố Hồ Chí Minh) | 21/9/1954 (&0000000000000065.00000065 năm, &0000000000000254.000000254 ngày) | Sư đoàn | Số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh. Phụ trách khu vực TP Hồ Chí Minh và vùng Đông Nam Bộ | |
15 | Sư đoàn Phòng không 375[11] (Đoàn phòng không Đà Nẵng) | 7/2/1968 (&0000000000000052.00000052 năm, &0000000000000115.000000115 ngày) | Sư đoàn | 224 Lê Trọng Tấn, phường Hòa Phát, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. Phụ trách khu vực Đà Nẵng và vùng Trung Trung Bộ | |
16 | Sư đoàn Phòng không 377[12] (Đoàn phòng không Khánh Hòa) | 27/5/1968 (&0000000000000052.00000052 năm, &0000000000000005.0000005 ngày) | Sư đoàn | Đường Trần Nguyên Hãn, P. Cam Phúc Bắc, TP. Cam Ranh, Khánh Hòa. Phụ trách khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | |
17 | Sư đoàn Không quân 371[13] (Đoàn Không quân Thăng Long) | 24/3/1967 (&0000000000000053.00000053 năm, &0000000000000069.00000069 ngày) | Sư đoàn | Xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội. Phụ trách không phận Bắc Bộ | |
18 | Sư đoàn Không quân 372 (Đoàn Không quân Hải Vân) | 30/10/1975 (&0000000000000044.00000044 năm, &0000000000000215.000000215 ngày) | Sư đoàn | Số 81 Duy Tân, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng. Phụ trách không phận Miền Trung và Tây Nguyên | |
19 | Sư đoàn Không quân 370[14] (Đoàn Không quân Biên Hòa) | 30/10/1975 (&0000000000000044.00000044 năm, &0000000000000215.000000215 ngày) | Sư đoàn | 18D Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố HCM. Phụ trách không phận Nam Bộ | |
20 | Lữ đoàn Không quân 918 (Đoàn Không quân Hồng Hà). | Lữ đoàn | Quận Long Biên, TP Hà Nội | ||
21 | Lữ đoàn Công binh 28 (Đoàn Công binh 19/5) | Lữ đoàn | Phường Minh Khai, quân Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội | ||
22 | Lữ đoàn thông tin 26 | Lữ đoàn | ngõ 179,Trường Chinh,Thanh Xuân,Hà Nội | ||
23 | Học viện Phòng không - Không quân | Quân đoàn | Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội | ||
24 | Trường Sĩ quan Không quân | Quân đoàn | Cổng 3, đường Biệt Thự Nha Trang, Khánh Hòa | ||
25 | Viện Kỹ thuật Phòng không- Không quân[15] | Sư đoàn | 166 Hoàng Văn Thái, phường Khương Mai,, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. | ||
26 | Viện Y học Phòng không - Không quân[16] | Sư đoàn | 225 Trường Chinh, Khương Thượng, Hà Nội | ||
27 | Tổng công ty Xây dựng Công trình Hàng không ACC[17] | Sư đoàn | Số 178, đường Trường Chinh, Phường Khương Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội Số 14 đường Lam Sơn, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | ||
28 | Công ty Thiết kế và Tư vấn xây dựng công trình hàng không (ADCC) | Sư đoàn | 180 – Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội. |
Thực đơn
Quân_chủng_Phòng_không_-_Không_quân,_Quân_đội_nhân_dân_Việt_Nam Tổ chức chính quyềnLiên quan
Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt Nam Quần đảo Trường SaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quân_chủng_Phòng_không_-_Không_quân,_Quân_đội_nhân_dân_Việt_Nam